Mục tiêu cuối độ tuổi dành cho trẻ tròn 3 tuổi
Phát triển thể chất
CS1 Cân nặng Trai : 12,7 – 21,2 kg Gái : 12,3 – 21,5 kg
CS 2: Chiều cao Trai : 94,9 – 111,7 cm Gái : 94,1 – 111,3cm
CS3: Đi đúng tư thế
CS 4: Tung bắt bóng với người đối diện (Khoảng cách 2,5m)
CS5 : Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m
CS 6: Cắt theo đường thẳng (10cm)
CS 7: Xếp, chồng 10 – 12 khối
CS 8: Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh, ảnh .
CS9: Thực hiện một số việc : rửa tay,tháo tất ..với sự giúp đỡ
CS 10: Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
CS 11: Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu
Phát triển nhận thức
CS12: Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu
CS 13: Đếm trên các đối tượng đến 5
CS 14: So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5: nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
CS15:nhận dạng, gọi tên hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật
CS 16: So sánh hai đối tượng về kích thước và nói các câu từ : to hơn/nhỏ hơn, dài hơn/ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn.
CS 17: Nhận biết một số đặc điểm nổi bật của các con vật,cây, hoa, quả quen thuộc
CS 18: Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ
Phát triển ngôn ngữ
CS 19: Phát âm rõ ràng để người khác hiểu được
CS 20: Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại
CS 21: Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn
CS22:Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
CS 23: Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ
CS 24:Biết nói cảm ơn,xin lỗi,chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở
CS 25 :Cùng chơi với các bạn
CS 26: Thực hiện một số qui định(cất, xếp đồ chơi, đồ dùng.)
CS 27: Bỏ rác đúng nơi qui định
Phát triển thẩm mỹ
CS 28: Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc
CS 29: Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc .
CS 30: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang
CS 31: Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản
CS 32: Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý