Mục tiêu cuối độ tuổi dành cho trẻ tròn 4 tuổi
Phát triển thể chất
CS1 Cân nặng Trai : 14,1 – 24,2 kg Gái : 13,7 – 24,9 kg
CS 2: Chiều cao Trai : 100,7 – 119,2 cm Gái : 99,9 – 118,9 cm
CS3: Đi thăng bằng trên ghế thể dục
CS 4: Tung bắt bóng với người đối diện (Khoảng cách 3 m)
CS 5 : Ném trúng đích ngang (xa 2m)
CS 6: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây
CS 7: Cắt được theo đường thẳng
CS 8: Xếp, chồng 10 – 12 khố
CS 9: Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya…
CS10:Nói được tên một số món ăn hàng ngày:rau luộc,cá rán,cơm..
CS 11: Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng không rơi vãi
CS 12: Không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không uống nước lã
CS 13: Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng
CS 14: Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp : bị đau, chảy máu, ngã, bị lạc, cháy.
CS15: Nhận biết và phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (Bàn là đang dùng, bếp đang nấu,vật nhọn, giếng, cống..)
Phát triển nhận thức
CS16: Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao ?
CS 17: Nhận biết và gọi tên 4 màu
CS 18: Phân loại đối tượng theo 1 – 2 dấu hiệu
CS 19: Đếm trên đói tượng trong phạm vi 10
CS 20: NHận biết số lượng và thứ tự từ 1 - 5
CS 21: Nhận biết một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của các con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
CS 22: Biết vị trí của vật so với bản thân
Phát triển ngôn ngữ
CS 23: Thực hiện được 2 – 3 yêu cầu liên tiếp
CS24:Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung chuyện
CS 25: Biết kể lại sự việc đơn giản theo trình tự thời gian
CS 26: Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem, “đọc”
CS 27:Nhận ra ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
CS 28: Biết cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
CS 29: Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn
CS 30 : Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết
CS 31: Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè
CS 32: Thực hiện một số qui định(cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, không để tràn nước khi rửa tay)
Phát triển thẩm mỹ
CS 33: Hát theo giai điệu, bài hát quen thuộc; Thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát
CS 34: Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét thẳng, xiên, ngang… tô màu; xé; cắt theo đường thẳng, đường cong…tạo thành sản phẩm đơn giản
CS 35: Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm (vẽ, nặn,xé dán)
CS 36: Nói được ý tưởng sản phẩm của bản thân